Bài 7 : Đại từ phủ định

Các đại từ никто, ничто, некого, нечего, никакой, ничей, нисколько được dùng để thể hiện những thứ hoặc người nào đó không tồn tại.

Ví dụ:

В доме ничего нет.

(không có gì ở nhà.)

>> Xem thêm: http://hoctiengnga.com/v53/bai-4.html

Он никого не знает.

(anh ta không biết ai cả.)
 

Đăng ký học tiếng đức
Đăng ký học tiếng đức

 

Cách hình thành đại từ phủ định

Đại từ phủ định được tạo ra bằng cách lấy các đại từ hỏi và thêm tiền tố не- hoặc ни-

Ví dụ:

đại từ hỏi

đại từ phủ định

кто

никто

сколько

нисколько

что

нечто

когда

некогда

 

Các thay đổi của đại từ phủ định thao giống, số và cách

 

  • Đại từ phủ định никто, ничто

Cách

никто

ничто

danh cách

никто

ничто

cách sở hữu

никого

ничего

tặng cách

никому

ничему

đối cách

никого

ничего

cách công cụ

никем

ничем

cách giới từ

ни о ком

ни о чём

 

  • Đại từ phủ định некого, нечего

Cách

некого

нечего

danh cách

cách sở hữu

некого

нечего

tặng cách

некому

нечему

đối cách

некого

нечто

cách công cụ

некем

нечем

cách giới từ

не с кем

не о чем

 

  • Đại từ phủ định никакой, ничей thay đổi theo giống, số và cách

số ít,
giống đực

số ít,
giống trung

số ít,
giống cái

số nhiều
(bất kể giống)

никакой

никакое

никакая

никакие

ничей

ничьё

ничья

ничьи

 

Cách

никакой

ничей

danh cách

никакой

ничей

cách sở hữu

никакого

ничьего

tặng cách

никакому

ничьему

đối cách

никого (animate) никакой (inanimate)

ничьего (animate) ничей (inanimate)

cách công cụ

никаким

ничьим

cách giới từ

ни о каком

ни о чьём

 

  • Đại từ некого, нечего được dùng cho câu không ngôi.

Нам некого и нечего бояться.

(chúng ta không có ai và không có gì để sợ.)

 

Đại từ phủ định và giới từ

Khi dùng với giới từ, các đại từ này tách ra làm 2 phần. Các giới từ sẽ nằm giữa phần  не hoặc ни và phần còn lại của đại từ. Ví dụ:

danh cách

đại từ với giới từ

ví dụ

никого

ни у кого

Ни у кого нет книги. (không ai có sách cả.)

некого

не у кого

Мне не у кого спросить. (tôi không có ai để hỏi.)

некому

не к кому

Ему не к кому обратиться. (anh ta không có ai để gửi thư.)

никем

ни с кем

Он ни с кем не хочеть дружить. (anh ta không muốn làm bạn với bất kỳ ai.)

 

Nhấn âm

Phần ни không bao giờ được nhấn âm, còn phần не lại luôn được nhấn âm.

 

THƯ VIỆN LIÊN QUAN

Bài 1 : Thì tương lai
Bài 1 : Thì tương lai

Thì tương lai

Bài 2 : Động từ phản thân
Bài 2 : Động từ phản thân

Động từ phản thân

Bài 3 : Nội động từ
Bài 3 : Nội động từ

Nội động từ

Bài 4 : Câu không ngôi
Bài 4 : Câu không ngôi

Câu không ngôi

Để lại số điện thoại
để được Phuong Nam Education liên hệ tư vấn

Hoặc gọi ngay cho chúng tôi:
1900 7060

Gọi ngay

ĐĂNG KÝ TƯ VẤN KHÓA HỌC

Zalo chat